Tỷ giá:1 ¥ ~ 175 vnđ
ZALO +81.80.6219.9514FAQ

Theo dõi đơn hàng

Ngôn ngữ

VietnameseTiếng Anh

Tỷ giá: 1¥ ~ 175 vnđ

Tổng hợp những từ vựng cần thiết khi mua hàng online ở Nhật
10/07/2021By imar1
Like

Tổng hợp những từ vựng cần thiết khi mua hàng online ở Nhật

Một trong những khó khăn rất nhiều khách hàng gặp phải khi tự đặt hàng trên các trang website của Nhật đó chính là rào cản về ngôn ngữ. Nếu bạn không rành tiếng Nhật sẽ rất khó đọc được thông tin chi tiết về sản phẩm, xuất xứ, tình trạng, và các đánh giá của những người đã mua trước đó. Vì vậy việc hiểu rõ được một số từ vựng cơ bản khi mua hàng giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đặt hàng.

Trong bài viết này FunSupply sẽ giới thiệu các trang bán hàng online uy tín và các từ vựng cơ bản để các bạn dù không biết tiếng Nhật cũng có thể mua đồ online tại Nhật một cách dễ dàng.

Các website thương mại điện tử lớn ở Nhật Bản
• Amazon Japan: amazon.co.jp

• Rakuten: rakuten.co.jp 

• Yahoo Shopping: www.shopping.yahoo.co.jp

 

 

 

Ngoài 3 trang bán đồ online lớn nhất tại Nhật ở trên, bạn còn có thể mua đồ tại các trang online khác như của Mercari, Yahoo Auction....

 Các trang bán đồ điện tử
• Kakaku: http://kakaku.com
• Yodobashi Camera: http://www.yodobashi.com
• Bic Camera: http://www.biccamera.com
• Yamada Denki: https://www.yamada-denki.jp/

 Các trang chuyên về quần áo
• Uniqlo: http://www.uniqlo.com/jp/
• Nissen: http://www.nissen.co.jp
• Gap: https://www.gap.co.jp/
• Gu: https://www.gu-japan.com/jp/sp/
• Zara: https://www.zara.com/jp/

Cách order hàng đơn giản dành cho người không biết tiếng Nhật:

Funsupply.jp (https://funsupply.jp/) là trang thương mại điện tử đem đến dịch vụ mua hộ hàng Nhật giá rẻ vô cùng nhanh chóng, tiện lợi và đảm bảo chất lượng. Trên FunSupply bạn có thể tiến hành giao dịch với tất cả các trang web bán hàng trực tuyến và trang đấu giá trực tuyến ở Nhật, trong đó có các trang nổi tiếng phải kể đến như: Rakuten, Amazon và Yahoo!Auctions. Giao diện FunSupply hoàn toàn bằng tiếng việt vì vậy bạn có thể thêm bất cứ sản phẩm nào mà có thể mua qua mạng từ các trang web ở Nhật Bản vào giỏ hàng của mình một cách dễ dàng. 

Chi tiết xem tại: https://funsupply.jp/tu-order-hang-nhat-ma-khong-can-biet-tieng-nhat-qua-funsupply

 Các từ vựng cơ bản để mua hàng Online ở Nhật

Để mua đồ online tại Nhật, bạn cần phải biết một số từ vựng tiếng Nhật cơ bản để làm thủ tục tạo tài khoản trên trang mua bán đồ và thực hiện các thao tác mua đồ. Sau đây là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất để bạn có thể tham khảo để mua hàng online nhé.

(1) Tạo tài khoản và đăng nhập:

• 会員登録(かいいんとうろく): đăng ký thành viên
• 新規登録(しんきとうろく): đăng ký mới
• 新規会員登録(しんきかいいんとうろく):đăng ký thành viên mới
• アカウント作成(アカウントさくせい): tạo tài khoản
• 会員情報(かいいんじょうほう): thông tin thành viên
• ログイン・サインイン: đăng nhập
• ログアウト: đăng xuất
• ユーザID: user ID
• 性別(せいべつ):giới tính
• 男性/女性(だんせい/じょせい): nam/nữ
• 生年月日(せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
• 郵便番号(ゆうびんばんごう):số bưu điện
• 住所(じゅうしょ):địa chỉ
• Eメールアドレス: địa chỉ email
• 携帯番号(けいたいばんごう): số di động
• パスワード: mật khẩu
• 入力する(にゅうりょく): nhập
• 登録情報の確認(とうろくじょうほうのかくにん): xác nhận lại thông tin đã đăng ký
• メール確認(めーるかくにん): xác nhận thông tin qua mail

(2) Bước mua hàng

  • ジャンル・カテゴリー: danh mục sản phẩm
• 検索(けんさく): tìm kiếm
• タイムセール・スーパーDEAL: thời gian giảm giá sale
• 値下げ商品: sản phẩm giảm giá
• おすすめの商品(おすすめのしょうひん): sản phẩm gợi ý
• 人気売れ筋ランキング(にんきうれすじランキング): bảng xếp hạng sản phẩm được ưa chuộng
• 新着(しんちゃく): hàng mới về
• 関連商品(かんれんしょうひん): mặt hàng liên quan
• 買い物かご(かいものかご): giỏ hàng
• 詳細(しょうさい): xem chi tiết
• 商品詳細(しょうひんしょうさい): thông tin chi tiết sản phẩm
• 商品の説明(しょうひんのせつめい):giải thích về sản phẩm
• 送料(そうりょう): chi phí vận chuyển
• 配送(はいそう): sự gửi hàng
• 個数(こすう)/数量(すうりょう): số lượng
• サイズを選択(さいずをせんたく): chọn kích cỡ
• カラーを選択(カラーをせんたく): chọn màu
• 買い物かごに入れる/カードに入れる/カードに追加(ついか): thêm vào giỏ
• 在庫あり(ざいこあり): còn hàng
• 在庫なし(ざいこなし):hết hàng
• 在庫を確認(ざいこをかくにん): xem tình trạng hàng trong kho (còn hay hết)
• お届け予定日(おとどけよていび): ngày dự kiến gửi hàng
• レジに進む(れじにすすむ)/ご購入手続き(ごこうにゅうてつづき): di chuyển đến phần thanh toán
• レビュー・口コミ(くちこみ): đánh giá của người mua
• 支払い方法(しはらいほうほう): phương thức thanh toán
• 代金引換(だいきんひきかえ): trả tiền khi nhận hàng
• クレジットカード: thẻ tín dụng
• コンビニ払い: trả qua konbini
• 手数料(てすうりょう): phí
• 合計(ごうけい): tổng tiền
• 注文(ちゅうもん)を確定(かくてい)する: xác định đặt hàng
• 注文内容(ちゅうもんないよう): nội dung đơn hàng
• 注文番号(ちゅうもんばんごう): số hiệu đơn hàng
• 注文履歴(ちゅうもんりれき): lịch sử đặt hàng
• 購入履歴(こうにゅうりれき): lịch sử mua hàng
• キャンセル: huỷ
• 削除(さくじょ): xoá

Đây là những từ vựng cơ bản để bạn hiểu được quá trình mua hàng. Còn để chọn sản phẩm, đọc kỹ các thông tin giới thiệu hay hướng dẫn sử dụng mặt hàng bạn có thể copy và in vào trang google translate để hiểu nội dung cơ bản. Có thể sẽ mất thời gian một chút nhưng bạn sẽ tránh được việc mua nhầm đồ khi giao dịch online.

Hy vọng rằng bài viết này của FunSupply cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. 

Nếu quý khách cần hỗ trợ thêm các thông tin khác về dịch vụ order hàng Nhật, vận chuyển hàng Nhật về Việt Nam, các bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:

☎️ Hotline: 0936.285.790
📧 Email: funsupplyjp@gmail.com
✅ Fanpage: https://www.facebook.com/FunSupply

Tin xem nhiều

Danh mục tin

Tin mới nhất

Fanpage

Slidebar Auction

Tin tức liên quan

Chi phí sẽ là bao nhiêu ?
1
Văn bản gốc