918 ¥
(~154.500 vnđ)
Dự kiến hàng sẽ về đến Việt Nam từ 10/01/2025 đến 17/01/2025 nếu quý khách thực hiện thanh toán trong hôm nay.
Phí vận chuyển nội địa: Đang cập nhật
Số sản phẩm còn sẵn: 5
là sự lựa chọn hàng đầu của các bà bầu tại Nhật Bản bổ sung nguồn dinh dưỡng cao cấp được sản xuất theo tiêu chuẩn của bộ y tế nhật bản và xách tay về việt nam
- Theo các chuyên gia về dinh dưỡng của Nhật 1 ngày chỉ với 3 ly sữa cho bà bầu Morinaga sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ dưỡng chất cần thiết trong quá trình mang thai cũng như khi cho con bú. Ngoài ra sữa Nhật dành cho bà bầu morinaga còn là nguồn cung cấp dưỡng chất cho người bệnh, người ốm nằm viện, người thể lực yếu cần bồi bổ sức khỏe.
Sữa dành cho bà bầu morinaga có 3 hương vị cho bạn nhiều sự lựa chọn hơn và thay đổi phù hợp với khẩu vị của mình mà không bị ngấy hay chán vì phải uống đi uống lại 1 loại sữa đó là:
+ sữa bầu morinaga hương vị trà sữa rất thơm ngon như đang uống trà sữa ^^
+ Sữa bà bầu morinaga hương vị cafe mùi vị giống cafe nhưng không hề có thành phần cafe nhé các mẹ
+ Sữa morinaga dành cho bà bầu vị trà xanh thanh thanh mát cũng rất dễ uống
- Sữa có hàm lượng đường đặc biệt thấp nên các bà bầu rất dễ hấp thụ và chứa men lactase có khả năng phân rã các thành phần khó tiêu giúp bà bầu giảm bớt cảm giác đầy bụng, khó tiêu, buồn nôn…..
- Sữa bà bầu morinaga cung cấp đầy đủ 12 loại vitamin cần thiết và dinh dưỡng cân bằng tốt cho mẹ và cho bé trong thời kỳ phát triển thai nhi như : Sắt, DHA, Canxi, Maje, axit folic, lipit…..Có lẽ điều các mẹ thực sự quan tâm và sự nổi bật nhất của sữa morinaga đó là hàm lượng dinh dưỡng trong sữa tập trung vào bé là chính, vậy cho nên nó sẽ giúp các bà bầu không tăng cân quá nhiều mà thai nhi đủ chất và phát triển khỏe mạnh….. Chính vì điều này khiến các mẹ ưa thích, tin dùng và shopbabyfun cũng nhận được nhiều phản hồi của các mẹ trên những diễn đàn nổi tiếng lamchame, webtretho, eva…phản hồi lại tích cực như ” dễ uống, không gây béo phì, thai nhi lên cân đều tốt “…
- Sữa morinaga cho bà bầu cung cấp các nhóm thành phần danh dưỡng chính như : Chất xơ, Canxi, Sắt, Axit folic, Vitamin, Calo…. và các thành phần phụ khác
+ Chất xơ, một thành phần quan trọng giúp phát triển hệ vi sinh đường ruột
+ Canxi là một thành phần quan trọng giúp thai nhi hình thành hệ xương, răng. Ngoài ra canxi còn giúp hình thành tế bào đầu tiên cho sự phát triển của thai nhi.
+ Sắt được bổ sung thông qua đồ ăn tươi, tuy nhiên khi bạn mang bầu nhu cầu về sắt sẽ tăng cao vì vậy bổ sung bằng sữa bà bầu là hết sức cần thiết.
+ Axit folic giúp bào thai khỏe mạnh, tránh được những dị tật bẩm sinh có nguy cơ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
+ Vitamin có nhiều trong rau xanh và hoa quả nhưng nó vẫn không đủ trong thời kỳ mang bầu vì vậy bạn vẫn cần bổ sung lượng vitamin trực tiếp qua việc uống sữa và sữa bầu morinaga cung cấp tới 12 loại vitamin như A,B1,B2,B6,B12,C,D….
+ khi mang vì phải tiêu tốn khá nhiều năng lượng do phải chịu sức nặng của thai nhi khi di duyển và phải cung cấp nguồn dinh dưỡng cho thai nhi, lượng calo trong sữa bầu của Nhật morinaga của sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn
- Một hộp sữa bầu morinaga có 12 gói sữa bột 18gr, pha được một cốc sữa 120ml nuớc( Uống nóng hoặc đá đều đuợc nhé )với đầy đủ dinh dưỡng và vi chất, có bổ sung DHA. canxi và Axit Folic, đặc biệt hàm lượng chất béo rất thấp, tránh béo phì và giảm thiểu nguy cơ tiểu đường cho các bà mẹ
Ngoài ra trong giai đoạn mang bầu từ tháng thứ 5 các mẹ có thể dùng sp tai nghe bà bầu rất tốt cho thai nhi các mẹ nhé
* Kéo sang ngang để xem nhiều hơn.
Danh mục sản phẩm | Loại sản phẩm | Cân nặng | ||
Đồ điện từ | Điện thoại bàn | 500-1000 | ||
Điện thoại di động | 75-200 | |||
Tai nghe | 100-400 | |||
iPad2 | 1000 (gồm hộp) | |||
Ổ đĩa cứng | 500 | |||
Bo mạch chủ | 1000 | |||
Play station | 1000 | |||
Play station (bỏ túi) | 250 (không gồm hộp) | |||
Thiết bị điều hướng GPS | 500 | |||
Chuột | 150-200 | |||
MP3-player | 150-300 | |||
Dàn âm thanh ô tô | 1300 | |||
iPod | 165 (không gồm hộp) | |||
Thiết bị ghi âm giọng nói | 170 (không gồm hộp) | |||
E-book | 300 (không gồm hộp) | |||
Notebook | 3500 | |||
Netbook | 1500 | |||
Máy ảnh | 200-400 | |||
Máy ảnh (chuyên nghiệp) | 850 | |||
Máy quay Video (di động) | 200-400 | |||
Máy quay Video (chuyên nghiệp) | 1500-2500 | |||
Đầu phát DVD / HD-media | 300-2900 |
Danh mục sản phẩm | Loại sản phẩm | Cân nặng | ||
Đồ gia dụng | Gối ôm | 200 | ||
Khăn tay | 20-30 | |||
Vỏ chăn | 500-650 | |||
Khăn tắm | 500-600 | |||
Khăn lau | 200 | |||
Tấm vải trải giường | 400-500 | |||
Khăn trải bàn | 600-800 | |||
Chăn (vải dệt) | 1300 | |||
Tạp dề | 250 | |||
Khung ảnh | 250-400 | |||
Cốc có quai | 250 |
Danh mục sản phẩm | Loại sản phẩm | Cân nặng |
Vật liệu đóng gói | Thùng carton (nhỏ) | 100-400 |
Thùng carton (trung bình) | 500-800 | |
Thùng carton (lớn) | 2000-2800 | |
Thùng carton hình trụ nhỏ (mỗi 150 cm) | 350-800 | |
Thùng carton hình trụ trung bình (mỗi 150 cm) | 1200-1800 | |
Thùng carton hình trụ lớn (mỗi 150 cm) | 2000-2400 | |
Thùng carton hình trụ cỡ đại (mỗi 150 cm) | 3200-3500 |
* Kéo sang ngang để xem nhiều hơn.
Vui lòng kiểm tra bảng cỡ thông dụng cho các mặt hàng, bao gồm quần áo phụ nữ được tính theo các hệ thống đo kích thước khác nhau của Nhật Bản, cũng như bảng so sánh kích thước giày dép và nội y của chúng tôi.
Cỡ | Chiều cao (cm.) | Ngực (cm.) | Hông (cm.) |
9AR | 158 | 83 | 91 |
11AR | 158 | 86 | 93 |
13AR | 158 | 89 | 95 |
9YR | 158 | 83 | 87 |
9ABR | 158 | 83 | 95 |
9AP | 150 | 83 | 89 |
9AT | 166 | 83 | 93 |
Cỡ | Ngực (cm.) | Hông (cm.) | Eo (cm.) |
S | 72~80 | 82~90 | 58~64 |
M | 79~87 | 87~95 | 64~70 |
L | 86~94 | 92~100 | 69~77 |
LL | 93~101 | 97~105 | 77~85 |
EL, 3L | 100~108 | 102~110 | 85~93 |
Nhật Bản | Hoa Kỳ(cỡ theo chữ cái) | Hoa Kỳ (cỡ theo chữ số) | Châu u | Liên hiệp Anh |
7 | XS | 4 | 36 | 8 |
9 | S | 6 | 38 | 10 |
11 | S | 8 | 40 | 12 |
13 | M | 10 | 42 | 14 |
15 | M | 12 | 44 | 16 |
17 | L | 14 | 46 | 18 |
19 | L | 16 | 46 | 20 |
21 | XL | 18 | 48 | 22 |
23 | XL | 20 | 48 | 24 |
Nhật Bản | Hoa Kỳ | Châu u | Liên hiệp Anh |
21.5 | 4½ | 3 | 33 |
22 | 5 | 3½ | 34 |
22.5 | 5½ | 4 | 35</td% |
1.832.787 vnđ
90.882 vnđ
2.339.370 vnđ
148.104 vnđ
0 vnđ
126.225 vnđ
0 vnđ
16.830 vnđ
302.940 vnđ
16.830 vnđ
673.200 vnđ
168.300 vnđ
© 2023 Vintage Links. All Rights Reserved. Japan Legal Company #3120903004628. 大阪府公安委員会 第62233R054782 Vintage Links 合同会社